Thứ Hai, 9 tháng 5, 2016

LUẬN VĂN NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ĐẬP XÀ LAN BẢN DẦM PHỤC VỤ CÔNG TRÌNH NGĂN SÔNG VÙNG TRIỀU

ti: Nghiờn cu PPTTTK p x lan bn dm phc v CTNS vựng triu p x lan bn dm, phng phỏp tớnh toỏn kt cu, phng phỏp tớnh toỏn n nh, phng phỏp h chỡm, bin phỏp thi cụng thỡ t trc ti nay cha cú ti liu no cp mt cỏch y . Vỡ vy, ti nghiờn cu ca lun vn : Nghiờn cu phng phỏp tớnh toỏn thit k p x lan bn dm phc v xõy dng cụng trỡnh ngn sụng vựng triu rt cú ý ngha khoa hc v thc tin. 2. i tng v phm vi nghiờn cu ca lun vn: L p x lan bn dm, phm vi nghiờn cu l p x lan bn dm bng vt liu bờ tụng ct thộp cú khu thoỏt nc < 10m 3. Mc ớch nghiờn cu ca ti: Nghiờn cu phng phỏp tớnh toỏn thit k p x lan bn dm xõy dng cụng trỡnh ngn sụng vựng triu. 4. Cỏch tip cn v phng phỏp nghiờn cu. - Cỏch tip cn: + Tip cn mt cỏch trc tip hoc giỏn tip thụng qua cỏc t chc, cỏ nhõn khoa hc hay cỏc phng tin thụng tin i chỳng; qua cỏc kt qu nghiờn cu cụng trỡnh ngn sụng trờn th gii cng nh trong nc ó cú. + Tỡm hiu, thu thp v phõn tớch ỏnh giỏ cỏc ti liu cú liờn quan, kho sỏt thc t hin trng nhng v trớ xut xõy dng cụng trỡnh. - Phng phỏp nghiờn cu: + iu tra kho sỏt, thu thp tng hp ti liu. + Tng hp lý thuyt + S dng cỏc phn mm v phõn tớch kt cu v a k thut. 5. Phm vi v ni dung nghiờn cu Lun vn tp trung nghiờn cu i vi loi p x lan bn dm. Ni dung nghiờn cu ca lun vn bao gm: Tng quan v cụng ngh p x lan; S b trớ kt cu p x lan bn dm; Phng phỏp tớnh toỏn kt cu; Phng phỏp tớnh toỏn n nh; Phng phỏp h chỡm; Bin phỏp thi cụng; Thit k ng dng cho 01 cụng trỡnh ngoi thc t. Lun vn thc s k thut Trang 2 ti: Nghiờn cu PPTTTK p x lan bn dm phc v CTNS vựng triu Chng 1. TNG QUAN TèNH HèNH NGHIấN CU V NG DNG P X LAN 1.1. Tng quan v cụng ngh p x lan 1.1.1. nc ngoi Vic nghiờn cu, ỏp dng cỏc cụng ngh mi trong xõy dng cỏc cụng trỡnh thy li ó c cỏc nc ht sc chỳ trng v i trc chỳng ta t rt lõu. Phn ln l cỏc cụng trỡnh ngn sụng ln. Tuy nhiờn, ch nhng nc chu nh hng xu trc tip ca bin v cú nn kinh t mnh mi cú cỏc cụng trỡnh ln. Tựy thuc vo iu kin t nhiờn, nhim v cụng trỡnh cng nh kh nng kinh t k thut ca mi nc, nhng cụng trỡnh ngn sụng ln trờn th gii rt a dng v kt cu v phong phỳ v gii phỏp xõy dng, lp t cụng trỡnh. Cỏc cụng trỡnh ln ni bt nht tp trung mt s nc nh H Lan, Anh, Italia, M v.v... Trong ú, n tng nht l nhng cụng trỡnh ngn sụng, ven bin ca H Lan. H Lan l nc cú cao t t nhiờn thp hn mc nc bin, do vy h thng cụng trỡnh thy li ngn cỏc ca sụng ca nc ny khỏ hon chnh vi cụng ngh v quy mụ hin i vo loi nht th gii. Cỏc cụng trỡnh ngn sụng nc ny u cú nhim v ngn triu hoc kim soỏt triu v chng ngp ỳng. Di õy tỏc gi tng quan mt s cụng trỡnh, cụng ngh ngn sụng ln ỏp dng theo nguyờn lý lc y Acsimets tiờu biu ó c xõy dng v a vo s dng cỏc nc trờn th gii. 1.1.1.1. Cỏc cụng trỡnh ngn sụng H Lan H Lan l nc cú phn ln t t nhiờn cú cao thp hn mc nc bin. Ngi H Lan luụn phi chng chi vi bin Bc. Trn l nm ó tn phỏ t nc gõy ra nhng thit hi to ln v ngi v ca. ngn nhng thm ha tng t, chớnh ph H Lan ó ra d ỏn Delta nhm bo v ngi dõn vựng Tõy Nam H Lan (Zeeland v Nam H Lan) chng li bin Bc. D ỏn Delta gm khong 9 cụng trỡnh ngn sụng v ca sụng chớnh Trong d ỏn ny, cỏc cụng ngh xõy dng mi ó c nghiờn cu v ng dng. Trong ú, t tng ch o trong la chn cụng ngh xõy dng cụng trỡnh l: Thi cụng Lun vn thc s k thut Trang 3 ti: Nghiờn cu PPTTTK p x lan bn dm phc v CTNS vựng triu cỏc cu kin chớnh ca cụng trỡnh mt a im khỏc, lai dt n v trớ xõy dng ỏnh m hon thin cụng trỡnh. p Veerse gat p Veerse gat c xõy dng bo v cho vựng Walcheren, Bc - Beveland v Nam - Beveland khi cỏc thm ha t thy triu bin Bc. Cụng trỡnh c hon thin nm 1961. Thi cụng ỳc x lan trong h múng Di chuyn x lan n v trớ cụng trỡnh Lp ghộp v h chỡm x lan Cụng trỡnh ó hon thin Hỡnh 1-1: Mt s hỡnh nh cng Veerse gat dam Núi chung kt cu p Veerse gat khỏ phc tp. X lan l kt cu rng ln c chia ra thnh cỏc vỏch ngn. iu c bit l trờn cỏc x lan u cú cỏc l hng cú gn ca van, iu ny l cn thit vỡ cỏc x lan khụng nhng phi ngn nc m cũn phi cho thy triu chy vo v rỳt ra trong sut quỏ trỡnh thi cụng. Cng Oosterschelde Cng Oosterschelde l mt cụng trỡnh v i ca H Lan, l cụng trỡnh kim soỏt l di gn 3 km, xuyờn qua ba con sụng ca vựng ụng Schelde, ca van phng, mi ca rng 41,3 m, tng 2.480 m. Cụng trỡnh khi cụng vo nm 1976 v hon thnh ngy 04/10/1986, giỏ thnh xõy dng cụng trỡnh ny vo khong 3 t ụ la M. Cụng trỡnh ny c ỏnh giỏ l k quan th 8 ca th gii. Lun vn thc s k thut Trang 4 ti: Nghiờn cu PPTTTK p x lan bn dm phc v CTNS vựng triu Ton b p c to thnh bi 65 tr dng hp rng, c ch to ni khỏc sau ú di chuyn n v lp t vo v trớ. Gia cỏc tr l 62 ca van bng thộp, mi ca rng 41,3 m, cao 5,9 11,9 m, nng 480 T, úng m bng xi-lanh thy lc. Tng chiu rng ca thụng nc l 2560,6 m. Thi gian úng (m) ton b h thng ca ny ch trong vũng mt gi. Trong iu kin khớ hu bỡnh thng, p cho phộp nc thy triu t do lu thụng qua ca sụng phớa ụng Schelde m bo cõn bng mụi trng h sinh thỏi nh s hot ng lờn xung ca thy triu cú li cho cuc sng ca chim, cỏ v ngnh cụng nghip cỏ ca a phng, thm trớ cho c cụng viờn quc gia Biesbosch. Trong trng hp cú bóo ln (nh trn bóo nm 1953), cỏc ca van s c úng xung ngn triu khụng cho chỳng trn ngp cỏc vựng t thp gn ú. Hỡnh 1-2: Cỏc bc xõy dng cụng trỡnh Oosterchele Thit k cỏc hng mc cụng trỡnh Ch to cỏc tr trong h múng Lun vn thc s k thut Trang 5 ti: Nghiờn cu PPTTTK p x lan bn dm phc v CTNS vựng triu Thi cụng nn múng cụng trỡnh Di chuyn cỏc tr n v trớ cụng trỡnh Lp t cỏc tr v ca van Cụng trỡnh ó hon thin Lun vn thc s k thut Trang 6 ti: Nghiờn cu PPTTTK p x lan bn dm phc v CTNS vựng triu 1.1.1.2. Cỏc cụng trỡnh ngn sụng M Cụng trỡnh Braddock Ti M, trong d ỏn xõy dng cỏc bc nc trờn sụng Monongahela phc v cho vn ti thy, cú rt nhiu cụng trỡnh ngn sụng ln c xõy dng. Trong ú, p Braddock l mt in hỡnh cho vic xõy dng cụng trỡnh ngay trờn sụng vi nguyờn lý dng phao. p gm 5 khoang, mi khoang rng 33,6 m. Ton b p c ghộp bi hai n nguyờn x lan bờ-tụng, nhng x lan ny c ỳc trong h múng cỏch v trớ cụng trỡnh 25,9 dm trong khi cỏc phn vic ti v trớ h múng cụng trỡnh cng c hon thin. Mi n nguyờn bao gm ngng ca van, mt phn b tiờu nng v phn tr pin. n nguyờn 1 cú chiu di theo tim p l 101,6 m bao gm nhng khoang trn t do, khoang ca van iu tit cht lng nc v mt khoang ca van thụng thng. n nguyờn 2 cú chiu di theo tim p l 80,8 m gm hai khoang ca van thụng thng. Mi n nguyờn u cú kớch thc t thng lu v h lu l 31,9 m v tt c cỏc khoang ca rng 33,6 m. Sau khi cỏc n nguyờn c ch to xong trong h múng, chỳng c lm ni v di chuyn ra v trớ cụng trỡnh ỏnh chỡm xung v trớ c chun b sn. Hỡnh 1-3: Cỏc bc xõy dng p Bradock - M Ch to cỏc x lan trong h múng Thi cụng nn múng cụng trỡnh Lun vn thc s k thut Trang 7

Không có nhận xét nào: