ti: Nghiờn cu PPTTTK p x lan bn dm phc v CTNS vựng triu
p x lan bn dm, phng phỏp tớnh toỏn kt cu, phng phỏp tớnh toỏn n nh,
phng phỏp h chỡm, bin phỏp thi cụng thỡ t trc ti nay cha cú ti liu no
cp mt cỏch y .
Vỡ vy, ti nghiờn cu ca lun vn : Nghiờn cu phng phỏp tớnh toỏn thit
k p x lan bn dm phc v xõy dng cụng trỡnh ngn sụng vựng triu rt cú ý
ngha khoa hc v thc tin.
2. i tng v phm vi nghiờn cu ca lun vn:
L p x lan bn dm, phm vi nghiờn cu l p x lan bn dm bng vt liu
bờ tụng ct thộp cú khu thoỏt nc < 10m
3. Mc ớch nghiờn cu ca ti:
Nghiờn cu phng phỏp tớnh toỏn thit k p x lan bn dm xõy dng cụng
trỡnh ngn sụng vựng triu.
4. Cỏch tip cn v phng phỏp nghiờn cu.
- Cỏch tip cn:
+ Tip cn mt cỏch trc tip hoc giỏn tip thụng qua cỏc t chc, cỏ nhõn khoa
hc hay cỏc phng tin thụng tin i chỳng; qua cỏc kt qu nghiờn cu cụng trỡnh
ngn sụng trờn th gii cng nh trong nc ó cú.
+ Tỡm hiu, thu thp v phõn tớch ỏnh giỏ cỏc ti liu cú liờn quan, kho sỏt thc
t hin trng nhng v trớ xut xõy dng cụng trỡnh.
- Phng phỏp nghiờn cu:
+ iu tra kho sỏt, thu thp tng hp ti liu.
+ Tng hp lý thuyt
+ S dng cỏc phn mm v phõn tớch kt cu v a k thut.
5. Phm vi v ni dung nghiờn cu
Lun vn tp trung nghiờn cu i vi loi p x lan bn dm. Ni dung nghiờn
cu ca lun vn bao gm:
Tng quan v cụng ngh p x lan; S b trớ kt cu p x lan bn dm;
Phng phỏp tớnh toỏn kt cu; Phng phỏp tớnh toỏn n nh; Phng phỏp h chỡm;
Bin phỏp thi cụng; Thit k ng dng cho 01 cụng trỡnh ngoi thc t.
Lun vn thc s k thut
Trang 2
ti: Nghiờn cu PPTTTK p x lan bn dm phc v CTNS vựng triu
Chng 1. TNG QUAN TèNH HèNH NGHIấN CU V NG DNG
P X LAN
1.1. Tng quan v cụng ngh p x lan
1.1.1. nc ngoi
Vic nghiờn cu, ỏp dng cỏc cụng ngh mi trong xõy dng cỏc cụng trỡnh thy
li ó c cỏc nc ht sc chỳ trng v i trc chỳng ta t rt lõu. Phn ln l cỏc
cụng trỡnh ngn sụng ln. Tuy nhiờn, ch nhng nc chu nh hng xu trc tip ca
bin v cú nn kinh t mnh mi cú cỏc cụng trỡnh ln. Tựy thuc vo iu kin t
nhiờn, nhim v cụng trỡnh cng nh kh nng kinh t k thut ca mi nc, nhng
cụng trỡnh ngn sụng ln trờn th gii rt a dng v kt cu v phong phỳ v gii
phỏp xõy dng, lp t cụng trỡnh. Cỏc cụng trỡnh ln ni bt nht tp trung mt s
nc nh H Lan, Anh, Italia, M v.v... Trong ú, n tng nht l nhng cụng trỡnh
ngn sụng, ven bin ca H Lan. H Lan l nc cú cao t t nhiờn thp hn mc
nc bin, do vy h thng cụng trỡnh thy li ngn cỏc ca sụng ca nc ny khỏ
hon chnh vi cụng ngh v quy mụ hin i vo loi nht th gii. Cỏc cụng trỡnh
ngn sụng nc ny u cú nhim v ngn triu hoc kim soỏt triu v chng ngp
ỳng.
Di õy tỏc gi tng quan mt s cụng trỡnh, cụng ngh ngn sụng ln ỏp dng
theo nguyờn lý lc y Acsimets tiờu biu ó c xõy dng v a vo s dng cỏc
nc trờn th gii.
1.1.1.1. Cỏc cụng trỡnh ngn sụng H Lan
H Lan l nc cú phn ln t t nhiờn cú cao thp hn mc nc bin.
Ngi H Lan luụn phi chng chi vi bin Bc. Trn l nm ó tn phỏ t nc
gõy ra nhng thit hi to ln v ngi v ca. ngn nhng thm ha tng t,
chớnh ph H Lan ó ra d ỏn Delta nhm bo v ngi dõn vựng Tõy Nam H Lan
(Zeeland v Nam H Lan) chng li bin Bc. D ỏn Delta gm khong 9 cụng trỡnh
ngn sụng v ca sụng chớnh
Trong d ỏn ny, cỏc cụng ngh xõy dng mi ó c nghiờn cu v ng dng.
Trong ú, t tng ch o trong la chn cụng ngh xõy dng cụng trỡnh l: Thi cụng
Lun vn thc s k thut
Trang 3
ti: Nghiờn cu PPTTTK p x lan bn dm phc v CTNS vựng triu
cỏc cu kin chớnh ca cụng trỡnh mt a im khỏc, lai dt n v trớ xõy dng
ỏnh m hon thin cụng trỡnh.
p Veerse gat
p Veerse gat c xõy dng bo v cho vựng Walcheren, Bc - Beveland
v Nam - Beveland khi cỏc thm ha t thy triu bin Bc. Cụng trỡnh c hon
thin nm 1961.
Thi cụng ỳc x lan trong h múng
Di chuyn x lan n v trớ cụng trỡnh
Lp ghộp v h chỡm x lan
Cụng trỡnh ó hon thin
Hỡnh 1-1: Mt s hỡnh nh cng Veerse gat dam
Núi chung kt cu p Veerse gat khỏ phc tp. X lan l kt cu rng ln c
chia ra thnh cỏc vỏch ngn. iu c bit l trờn cỏc x lan u cú cỏc l hng cú gn
ca van, iu ny l cn thit vỡ cỏc x lan khụng nhng phi ngn nc m cũn phi
cho thy triu chy vo v rỳt ra trong sut quỏ trỡnh thi cụng.
Cng Oosterschelde
Cng Oosterschelde l mt cụng trỡnh v i ca H Lan, l cụng trỡnh kim soỏt
l di gn 3 km, xuyờn qua ba con sụng ca vựng ụng Schelde, ca van phng, mi
ca rng 41,3 m, tng 2.480 m. Cụng trỡnh khi cụng vo nm 1976 v hon thnh
ngy 04/10/1986, giỏ thnh xõy dng cụng trỡnh ny vo khong 3 t ụ la M. Cụng
trỡnh ny c ỏnh giỏ l k quan th 8 ca th gii.
Lun vn thc s k thut
Trang 4
ti: Nghiờn cu PPTTTK p x lan bn dm phc v CTNS vựng triu
Ton b p c to thnh bi 65 tr dng hp rng, c ch to ni khỏc
sau ú di chuyn n v lp t vo v trớ. Gia cỏc tr l 62 ca van bng thộp, mi
ca rng 41,3 m, cao 5,9 11,9 m, nng 480 T, úng m bng xi-lanh thy lc. Tng
chiu rng ca thụng nc l 2560,6 m. Thi gian úng (m) ton b h thng ca ny
ch trong vũng mt gi.
Trong iu kin khớ hu bỡnh thng, p cho phộp nc thy triu t do lu
thụng qua ca sụng phớa ụng Schelde m bo cõn bng mụi trng h sinh thỏi
nh s hot ng lờn xung ca thy triu cú li cho cuc sng ca chim, cỏ v ngnh
cụng nghip cỏ ca a phng, thm trớ cho c cụng viờn quc gia Biesbosch. Trong
trng hp cú bóo ln (nh trn bóo nm 1953), cỏc ca van s c úng xung
ngn triu khụng cho chỳng trn ngp cỏc vựng t thp gn ú.
Hỡnh 1-2: Cỏc bc xõy dng cụng trỡnh Oosterchele
Thit k cỏc hng mc cụng trỡnh
Ch to cỏc tr trong h múng
Lun vn thc s k thut
Trang 5
ti: Nghiờn cu PPTTTK p x lan bn dm phc v CTNS vựng triu
Thi cụng nn múng cụng trỡnh
Di chuyn cỏc tr n v trớ cụng trỡnh
Lp t cỏc tr v ca van
Cụng trỡnh ó hon thin
Lun vn thc s k thut
Trang 6
ti: Nghiờn cu PPTTTK p x lan bn dm phc v CTNS vựng triu
1.1.1.2. Cỏc cụng trỡnh ngn sụng M
Cụng trỡnh Braddock
Ti M, trong d ỏn xõy dng cỏc bc nc trờn sụng Monongahela phc v cho
vn ti thy, cú rt nhiu cụng trỡnh ngn sụng ln c xõy dng. Trong ú, p
Braddock l mt in hỡnh cho vic xõy dng cụng trỡnh ngay trờn sụng vi nguyờn lý
dng phao. p gm 5 khoang, mi khoang rng 33,6 m.
Ton b p c ghộp bi hai n nguyờn x lan bờ-tụng, nhng x lan ny
c ỳc trong h múng cỏch v trớ cụng trỡnh 25,9 dm trong khi cỏc phn vic ti v
trớ h múng cụng trỡnh cng c hon thin. Mi n nguyờn bao gm ngng ca
van, mt phn b tiờu nng v phn tr pin. n nguyờn 1 cú chiu di theo tim p
l 101,6 m bao gm nhng khoang trn t do, khoang ca van iu tit cht lng
nc v mt khoang ca van thụng thng. n nguyờn 2 cú chiu di theo tim p l
80,8 m gm hai khoang ca van thụng thng. Mi n nguyờn u cú kớch thc t
thng lu v h lu l 31,9 m v tt c cỏc khoang ca rng 33,6 m.
Sau khi cỏc n nguyờn c ch to xong trong h múng, chỳng c lm ni
v di chuyn ra v trớ cụng trỡnh ỏnh chỡm xung v trớ c chun b sn.
Hỡnh 1-3: Cỏc bc xõy dng p Bradock - M
Ch to cỏc x lan trong h múng
Thi cụng nn múng cụng trỡnh
Lun vn thc s k thut
Trang 7
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét